Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn(Future Perfect Continuous) là một trong những chủ điểm ngữ pháp phức tạp bậc nhất trong tiếng Anh. Đây là một thì rất hay xuất hiện trong những đề thi tiếng Anh, vậy nên các em cần nắm chắc chủ điểm này. Trong bài viết này, SAM sẽ cùng các em ôn lại khái niệm, công thức, cách dùng, và dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhé!
1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dùng để miêu tả một hành động/sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai hay được sử dụng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động/sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai và kết thúc trước một hành động/sự việc khác.
2. Công thức
- Khẳng định: S + will/shall + have been + Verb_ing
Ex: I will have been working for this company for 10 years by next month.
- Phủ định: S + will not + have been + Verb_ing
Ex: I will not have been working for this company for 10 years by next month.
- Nghi vấn: Will/shall + S + have been +Verb-ing?
Ex: Will you have been working for this company for 10 years by the end of this year?
3. Cách dùng
- Để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động/sự việc sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: I will have been finishing homework by the time my mom comes home.
- Để diễn tả một hành động/sự việc đã xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm xác định trong tương lai
Ex: By this time next month, I will have been working as a secretary at this company.
4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu xuất hiện các từ/cụm từ như
- For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
- For 2 years by the end of this
- By the time
- Month
- By then
5. Bài tập vận dụng
5.1 Bài tập
1. Mary wants to speak with you. – Please tell her that I ______ her as soon as I’m free.
A. will call
B. will have called
C. will have been calling
2. Let’s meet at eleven o’clock tomorrow. – Sorry, I _____ at eleven o’clock.
A. will be working
B. will have worked
C. will have been working
3. Say goodbye to Ann now. By the time you return, she ______ for New York.
A. will be leaving
B. will have left
C. will have been leaving
4. By 2020, he ______ as the director of this company for thirty years.
A. will work
B. will be working
C. will have been working
5. Why don’t you ask Jim for help? I’m sure that he _____ you.
A. will help
B. will have helped
C. will have been helping
6. Please don’t ring the doorbell when you get here. My baby ______. .
A. will be sleeping
B. will have slept
C. will have been sleeping
7. Where are you going to spend your vacation? – I don’t know yet. Maybe we _____ to Italy next summer.
A. will go
B. will have gone
C. will have been going
8. She promised that she ______ him about it.
A. won’t tell
B. wouldn’t tell
C. won’t have told
9. Oh, you’ll recognize him. He ____ a brown leather jacket and a red scarf. A. will be wearing B. will have worn C. will have been wearing
10. She buys too many things. She_____ all her money long before her next pay.
A. will be spending
B. will have spent
C. will have been spending
5.2 Đáp án
- A
- A
- B
- C
- A
- A
- A
- B
- A
- B